Kawasaki Ninja 250 SL 2023 sản xuất chính hãng tại Kawasaki Indonesia, đây là dòng xe Ninja thể thao nhỏ nhất và giá rẻ nhất, sở hữu động cơ xilanh đơn giản nhiệt nước phun xăng điện tử 6 cấp số, nhỏ gọn linh hoạt
1. Kiểu dáng Ninja 250 SL 2-2023 thể thao gọn nhỏ linh hoạt
Kiểu dáng thể thao đặc trưng cho gia đình Ninja, với đèn trước đơn cánh bửng lướt gió theo khi động học kết hợp thùng xăng nhô cao giúp bạn ôm sát thân xe khi vào cua.
2. Đèn Pha Full Led
Kawasaki Ninja 250 SL 2023 vẫn trang bị đèn pha đơn bóng đèn LED rất đẹp mắt ánh sáng mạnh giúp bạn tự tin đi ban đêm.
3. Phanh ABS hiệu quả
Trang bị bánh mâm phanh ABS chống bó rất an toàn cho tốc độ cao, phanh dĩa kiểu hình bông rất đẹp mắt
4. Pô xe thể thao đặc trưng cho dòng Ninja
Pô xe thể thao dài theo thân xe, ốp inox ngoài chất âm rất mạnh khi tăng tốc
5. Động cơ 249 cc giải nhiệt nước
Động cơ xi lanh đơn 249cc giải nhiệt nước momen xoắn rất cao 29 mã lực cho bạn mức tăng tốc ấn tượng. Phun xăng điện tử đa điểm rất tiết kiệm đặt khí thải Euro 4
6. Vành xe bằng hợp kim
Ninja 250 SL 2023 sử dụng bánh mâm đa chấu, vành hợp kim nhôm, xài vỏ xe không ruột tubeless rất an toàn khi đi đường xa.
7. Thùng xăng 11 lít
Bình xăng thiết kế nhô cao theo phong cách xe đua thể thao, dung tích thùng xăng 11 lít cho bạn đi quảng đường 400 km mới tiếp nhiên liệu
8. Gắp sau phuộc monoshock
Gắp sau dạng càng, sử dụng phuộc monoshock rất điệu nghệ cho thấy sự an toàn vững trãi khi vận hành trên mọi kiểu đường sá
9. Yên xe thể thao
Yên xe Ninja 250 SL 2023 chi ra làm 2 bật, yên sau cao hơn tạo chỗ ngồi sao cao hơn theo phong cách thể thao thật sự





Công suất tối đa | 28 mã lực / 9.700 vòng/phút |
Mô-men xoắn tối đa | 22,6 Nm / 8.200 vòng/phút |
Loại động cơ | Làm mát bằng chất lỏng, 4 thì đơn |
Dịch chuyển | 249cc |
Đường kính x hành trình piston | 72,0 x 61,2 mm |
Tỷ lệ nén | 11,3:1 |
Hệ thống van | DOHC, 4 van |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu |
Đánh lửa | Điện tử |
Quá trình lây truyền | 6 tốc độ |
Tỷ lệ giảm sơ cấp | 2.800 (84/30) |
Tỷ lệ giảm cuối cùng | 3.000 (42/14) |
Ly hợp | Ướt, đa đĩa |
Hệ thống treo trước | kính thiên văn 37 mm |
Hệ thống treo sau | Tay quay Uni-Trak |
Hành trình bánh trước | 110mm |
Đường kính bánh sau | 116mm |
Cào / Đường mòn | 90 mm |
Lốp trước | 100/80-17 M/C 52S |
Lốp sau | 130/70-17 M/C 62H |
Phanh trước | đĩa 290 mm |
Phanh sau | đĩa 220 mm |
Dài x Rộng x Cao | 1.935 mm x 685 x 1.075 mm |
chiều dài cơ sở | 1.330 mm |
giải phóng mặt bằng đường | 165 mm |
Chiều cao ghế ngồi | 780 mm |
Khối lượng lề đường** | 151kg |
Lượng nhiên liệu | 11 Lít |
KAWASAKI MOTORROCK
Zaolo/Call/SMS :0931.101.538
Sản phẩm liên quan
Kawasaki ZX4RR KRT Edition 2023, Động Cơ 4 Xi Lanh Thẳng Hàng
Kawasaki Ninja ZX25R SE 2023 Mới, Động Cơ 4 Xi Lanh
Ninja ZX25R KRT 2023 Công Nghệ Mới, Chính Hãng
Kawasaki ZX6R 2023, thuần Sport, phân phối chính hãng
Kawasaki Ninja ZX-10R ABS KRT Edition mới chính hãng
Kawasaki Ninja 400 ABS KRT Edition 2023 mới hàng chính hãng cao cấp
Kawasaki Ninja 650 ABS KRT EDITION 2021
Kawasaki Ninja 650 ABS SE 2023 mới chính hãng giá KM cực rẻ
Kawasaki Ninja ZX25R SE 2023, cao cấp, chính hãng, giá rẻ
Kawasaki Ninja ZX25R KRT 2022, cao cấp, chính hãng, giá rẻ
Kawasaki Ninja 650 2020
Kawasaki ZX10 KRT